Dubai Tennis Championships 2021 - Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dubai Tennis Championships 2021 - Đơn nam
Dubai Tennis Championships 2021
Vô địchNga Aslan Karatsev
Á quânCộng hòa Nam Phi Lloyd Harris
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt48 (6 Q / 4 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2020 · Dubai Tennis Championships · 2022 →

Aslan Karatsev là nhà vô địch, đánh bại Lloyd Harris trong trận chung kết, 6–3, 6–2. Đây là danh hiệu ATP Tour đầu tiên của Karatsev và anh trở thành tay vợt đặc cách thứ hai trong lịch sử giải đấu giành danh hiệu đơn nam. Harris là tay vợt vượt qua vòng loại đầu tiên vào trận chung kết Dubai Tennis Championships.

Novak Djokovic là đương kim vô địch, nhưng chọn không tham dự.[1]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.

  1. Áo Dominic Thiem (Vòng 2)
  2. Nga Andrey Rublev (Bán kết)
  3. Canada Denis Shapovalov (Bán kết)
  4. Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut (Vòng 3)
  5. Bỉ David Goffin (Vòng 2)
  6. Tây Ban Nha Pablo Carreño Busta (Vòng 2)
  7. Thụy Sĩ Stan Wawrinka (Rút lui)
  8. Nga Karen Khachanov (Vòng 3)
  9. Úc Alex de Minaur (Vòng 2)
  10. Croatia Borna Ćorić (Rút lui)
  11. Serbia Dušan Lajović (Vòng 3)
  12. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dan Evans (Vòng 2)
  13. Ba Lan Hubert Hurkacz (Vòng 3)
  14. Serbia Filip Krajinović (Vòng 3)
  15. Hoa Kỳ Taylor Fritz (Vòng 3)
  16. Ý Jannik Sinner (Tứ kết)
  17. Ý Lorenzo Sonego (Vòng 3)

Những tay vợt sau đây cũng được miễn vào vòng 2, sau khi vào vòng bán kết Doha hoặc Marseille:

6 tay vợt được miễn khác rút lui, và 6 tay vợt được vào vòng đấu chính.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
Q Cộng hòa Nam Phi Lloyd Harris 6 3 6
Nhật Bản Kei Nishikori 1 6 3
Q Cộng hòa Nam Phi Lloyd Harris 65 6 78
3 Canada Denis Shapovalov 77 4 66
3 Canada Denis Shapovalov 7 6
Pháp Jérémy Chardy 5 4
Q Cộng hòa Nam Phi Lloyd Harris 3 2
WC Nga Aslan Karatsev 6 6
WC Nga Aslan Karatsev 65 6 6
16 Ý Jannik Sinner 77 3 2
WC Nga Aslan Karatsev 6 4 6
2 Nga Andrey Rublev 2 6 4
Hungary Márton Fucsovics 5 2
2 Nga Andrey Rublev 7 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Áo D Thiem 3 4
Q Úc C O'Connell 77 4 1 Q Cộng hòa Nam Phi L Harris 6 6
Q Cộng hòa Nam Phi L Harris 65 6 6 Q Cộng hòa Nam Phi L Harris 77 6
Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 6 6 14 Serbia F Krajinović 65 4
LL Moldova R Albot 4 4 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 5 4
14 Serbia F Krajinović 7 6
Q Cộng hòa Nam Phi L Harris 6 3 6
Nhật Bản K Nishikori 1 6 3
LL Ý L Giustino 4 3
Q Ấn Độ Y Bhambri 6 1 4 Slovenia A Bedene 6 6
Slovenia A Bedene 3 6 6 Slovenia A Bedene 4 4
Nhật Bản K Nishikori 3 6 6 Nhật Bản K Nishikori 6 6
Hoa Kỳ R Opelka 6 3 4 Nhật Bản K Nishikori 6 77
5 Bỉ D Goffin 3 63

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
3 Canada D Shapovalov 6 6
Đức J-L Struff 6 6 Đức J-L Struff 1 3
Q Kazakhstan M Kukushkin 3 2 3 Canada D Shapovalov 6 6
Pháp R Gasquet 6 6 13 Ba Lan H Hurkacz 4 3
Ý M Cecchinato 4 2 Pháp R Gasquet 3 4
13 Ba Lan H Hurkacz 6 6
3 Canada D Shapovalov 7 6
Pháp J Chardy 5 4
9 Úc A de Minaur 6 3 4
Pháp J Chardy 6 3 6 Pháp J Chardy 2 6 6
Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 3 6 4 Pháp J Chardy 63 6 6
WC Úc A Popyrin 77 7 8 Nga K Khachanov 77 4 4
WC Áo D Novak 63 5 WC Úc A Popyrin 4 6 64
8 Nga K Khachanov 6 3 77

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
17 Ý L Sonego 6 6
Q Tây Ban Nha B Zapata Miralles 6 6 Q Tây Ban Nha B Zapata Miralles 2 2
Úc J Millman 4 4 17 Ý L Sonego 6 3 4
WC Nga A Karatsev 6 6 WC Nga A Karatsev 3 6 6
Belarus E Gerasimov 4 4 WC Nga A Karatsev 6 4 6
12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 4 6 4
WC Nga A Karatsev 65 6 6
16 Ý J Sinner 77 3 2
16 Ý J Sinner 2 77 6
Nhật Bản Y Nishioka 4 64 Kazakhstan A Bublik 6 62 4
Kazakhstan A Bublik 6 77 16 Ý J Sinner 6 3 7
4 Tây Ban Nha R Bautista Agut 4 6 5
SE Úc M Ebden 1r
4 Tây Ban Nha R Bautista Agut 4

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
6 Tây Ban Nha P Carreño Busta 77 3 2
Canada V Pospisil 6 5 4 Hungary M Fucsovics 65 6 6
Hungary M Fucsovics 2 7 6 Hungary M Fucsovics 6 4 6
WC Tunisia M Jaziri 3 11 Serbia D Lajović 1 6 4
Pháp J-W Tsonga 3r WC Tunisia M Jaziri 5 2
11 Serbia D Lajović 7 6
Hungary M Fucsovics 5 2
2 Nga A Rublev 7 6
15 Hoa Kỳ T Fritz 4 6 77
Gruzia N Basilashvili 6 3 64
15 Hoa Kỳ T Fritz 3 1
Q Phần Lan E Ruusuvuori 6 77 2 Nga A Rublev 6 6
Úc J Thompson 3 65 Q Phần Lan E Ruusuvuori 4 4
2 Nga A Rublev 6 6

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Moldova Radu Albot (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  2. Cộng hòa Nam Phi Lloyd Harris (Vượt qua vòng loại)
  3. Phần Lan Emil Ruusuvuori (Vượt qua vòng loại)
  4. Kazakhstan Mikhail Kukushkin (Vượt qua vòng loại)
  5. Úc Christopher O'Connell (Vượt qua vòng loại)
  6. Nga Evgeny Donskoy (Vòng 1)
  7. Ấn Độ Prajnesh Gunneswaran (Vòng 1)
  8. Úc Marc Polmans (Vòng 1)
  9. Tây Ban Nha Bernabé Zapata Miralles (Vượt qua vòng loại)
  10. Ý Lorenzo Giustino (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  11. Slovenia Blaž Rola (Vòng loại cuối cùng)
  12. Ý Thomas Fabbiano (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Moldova Radu Albot 3 6 6
Slovakia Lukáš Lacko 6 4 4
1 Moldova Radu Albot 6 5 4
9 Tây Ban Nha Bernabé Zapata Miralles 2 7 6
WC Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Omar Alawadhi 0 0
9 Tây Ban Nha Bernabé Zapata Miralles 6 6

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Cộng hòa Nam Phi Lloyd Harris 6 6
Nga Teymuraz Gabashvili 1 2
2 Cộng hòa Nam Phi Lloyd Harris 6 6
11 Slovenia Blaž Rola 2 4
Kazakhstan Dmitry Popko 3 6 612
11 Slovenia Blaž Rola 6 4 714

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Phần Lan Emil Ruusuvuori 77 4 6
WC Bulgaria Dimitar Kuzmanov 64 6 1
3 Phần Lan Emil Ruusuvuori 6 6
Serbia Viktor Troicki 2 2
Serbia Viktor Troicki 7 6
8 Úc Marc Polmans 5 0

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Kazakhstan Mikhail Kukushkin 7 3 6
Pháp Maxime Janvier 5 6 1
4 Kazakhstan Mikhail Kukushkin 6 6
10 Ý Lorenzo Giustino 2 2
Alt Ý Andrea Vavassori 3 3
10 Ý Lorenzo Giustino 6 6

Vòng loại thứ 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Úc Christopher O'Connell 6 6
Thổ Nhĩ Kỳ Cem İlkel 3 4
5 Úc Christopher O'Connell 6 6
12 Ý Thomas Fabbiano 2 4
WC Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Abdulrahman Al Janahi 1 2
12 Ý Thomas Fabbiano 6 6

Vòng loại thứ 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Nga Evgeny Donskoy 4 4
Ấn Độ Ramkumar Ramanathan 6 6
Ấn Độ Ramkumar Ramanathan 5 7 2
PR Ấn Độ Yuki Bhambri 7 5 6
PR Ấn Độ Yuki Bhambri 6 6
7 Ấn Độ Prajnesh Gunneswaran 1 4

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Djokovic Lifts Fifth Dubai Title”. ATP Tour. ngày 29 tháng 2 năm 2020.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]